UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
|
Biểu mẫu 3.1
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2023-2024
TT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
100% HS trong độ tuổi ra lớp
|
100% HS trong độ tuổi ra lớp
|
100% HS trong độ tuổi ra lớp
|
100% HS trong độ tuổi ra lớp
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo
dục thực hiện
|
Thực hiện chương trình học 37 tuần.
- Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình GDPT. Đẩy mạnh dạy học theo chủ đề, dạy học theo chủ đề tích hợp liên môn.
- Thực hiện giảng dạy các tiết giáo dục hướng nghiệp cho học sinh khối 9.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học
tập của học sinh
|
- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với gia đình và các tổ chức đoàn thể trên địa bàn huyện, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường
- Học sinh thực hiện tốt nội qui nhà trường, các nội qui khác.
- Thường xuyên liên lạc với gia đình thông qua tin nhắn trên zalo, SMS...
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt
của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp với nội dung và hình thức phong phú.
- Lồng ghép nội dung giáo dục "Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh", giáo dục kĩ năng sống, bảo vệ môi trường; Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Văn học, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, Giáo dục hướng nghiệp (khối 9).
- Quan tâm, chăm lo, hỗ trợ học sinh nghèo, học sinh có hoàn cảnh khó khăn, tổ chức cho học sinh các hoạt động trải nghiệm.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt
được
|
- Đạo đức:
Tốt: 98%
Khá: 2%
- Học tập:
Tốt: 40%
Khá: 48%
Đạt: 10%
CĐ: 2%
- Sức khỏe:
Tốt: 90%
Khá: 10%
|
- Đạo đức:
Tốt: 98%
Khá: 2%
- Học tập:
Tốt: 35%
Khá: 50%
Đạt: 10%
CĐ: 5%
- Sức khỏe:
Tốt: 90%
Khá: 10%
|
- Đạo đức:
Tốt: 97%
Khá: 3%
- Học tập:
Giỏi:50%
Khá: 48%
TB: 2%
- Sức khỏe:
Tốt: 90 %
Khá: 10 %
|
- Đạo đức:
Tốt: 97%
Khá: 3%
- Học tập:
Giỏi: 45%
Khá: 54%
TB: 1%
- Sức khỏe:
Tốt:90%
Khá: 10%
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
100%
lên lớp
|
100%
lên lớp
|
100%
lên lớp
|
98,7% HS thi đỗ vào lớp 10
|
Hùng Vương, ngày 30 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Oanh
UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
|
Biểu mẫu 3.1
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2022-2023
TT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
100% HS trong độ tuổi ra lớp
|
100% HS trong độ tuổi ra lớp
|
100% HS trong độ tuổi ra lớp
|
100% HS trong độ tuổi ra lớp
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo
dục thực hiện
|
Thực hiện chương trình học 37 tuần.
- Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình GDPT. Đẩy mạnh dạy học theo chủ đề, dạy học theo chủ đề tích hợp liên môn.
- Thực hiện giảng dạy các tiết giáo dục hướng nghiệp cho học sinh khối 9.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học
tập của học sinh
|
- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với gia đình và các tổ chức đoàn thể trên địa bàn huyện, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường
- Học sinh thực hiện tốt nội qui nhà trường, các nội qui khác.
- Thường xuyên liên lạc với gia đình thông qua tin nhắn trên zalo, SMS...
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt
của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp với nội dung và hình thức phong phú.
- Lồng ghép nội dung giáo dục "Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh", giáo dục kĩ năng sống, bảo vệ môi trường; Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Văn học, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, Giáo dục hướng nghiệp (khối 9).
- Quan tâm, chăm lo, hỗ trợ học sinh nghèo, học sinh có hoàn cảnh khó khăn, tổ chức cho học sinh các hoạt động trải nghiệm.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt
được
|
- Đạo đức:
Tốt: 98%
Khá: 2%
- Học tập:
Tốt: 35%
Khá: 45%
Đạt: 25%
CĐ: 5%
- Sức khỏe:
Tốt: 90%
Khá: 10%
|
- Đạo đức:
Tốt: 99%
Khá: 1%
- Học tập:
Giỏi: 50%
Khá: 48%
TB: 2%
- Sức khỏe:
Tốt: 90%
Khá: 10%
|
- Đạo đức:
Tốt: 97%
Khá: 3%
- Học tập:
Giỏi:50%
Khá: 48%
TB: 2%
- Sức khỏe:
Tốt: 90 %
Khá: 10 %
|
- Đạo đức:
Tốt: 97%
Khá: 3%
- Học tập:
Giỏi: 45%
Khá: 54%
TB: 1%
- Sức khỏe:
Tốt:90%
Khá: 10%
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
100%
lên lớp
|
100%
lên lớp
|
100%
lên lớp
|
98,7% HS thi đỗ vào lớp 10
|
Hùng Vương, ngày 30 tháng 5 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Oanh
UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
|
Biểu mẫu 3.2
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I.1
|
Số học sinh chia theo kết quả hạnh kiểm (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông
tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
915
|
233
|
198
|
253
|
231
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
906
99,3%
|
|
|
244
96,4%
|
231
100%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
9
3,6%
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông
tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
|
233
|
198
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
230
99.71%
|
198
100%
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
3
1.29%
|
|
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng
đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
|
|
|
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
105
45.06%
|
113
57.07%
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
95
40.77%
|
62
31.31%
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
33
14.16%
|
23
11.62%
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số
22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
126
49.8%
|
105
41.5%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
86
33.99%
|
105
41.5%
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
41
16.21%
|
43
17%
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
915
100%
|
233
100%
|
198
100%
|
253
100%
|
231
100%
|
1.1
|
áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo
Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011
|
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
212
48,5%
|
|
|
126
41,63%
|
133
56.37%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
152
34,7%
|
|
|
88
37.99%
|
64
31.37%
|
1.2
|
(áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo
Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
203
46.5%
|
133
57.07%
|
105
41,5%
|
|
|
b
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
183
41,9%
|
95
40.77%
|
62
31,31%
|
|
|
2
|
Thi lại/Học sinh kiểm tra, đánh giá lại các môn
trong kỳ nghỉ hè
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển trường đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
15
1,60%
|
2
1,50%
|
4
2,02%
|
7
2,76%
|
2
0,86%
|
5
|
Chuyển trường đến (tỷ lệ so với tổng số)
|
10
1,09%
|
4
1,71%
|
3
1,51%
|
2
0,79%
|
1
0,43%
|
6
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
7
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm
học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
1
0,42%
|
|
1
0,42%
|
1
0,42%
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
3
1,59%
|
3
1,59%
|
1
|
Cấp huyện
|
|
|
|
45
|
88
|
2
|
Cấp thành phố
|
|
|
|
|
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
77
|
10
|
10
|
20
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
231
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
231
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
133
55.58%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
77
31.33%
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
21
9.09%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
Hùng Vương, ngày 05 tháng 6 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
|
Biểu mẫu 3.2
|
THÔNG BÁO
Cam kết thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I.1
|
Số học sinh chia theo kết quả hạnh kiểm (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông
tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
914
|
233
|
198
|
253
|
231
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
907
100%
|
233
100%
|
198
100%
|
253
100%
|
231
100%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông
tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
|
233
|
198
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
220
49.25%
|
185
41.5%
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
14
3.92%
|
115
41.5%
|
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng
đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
|
|
|
253
|
231
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
248
98%
|
228
98%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
2
1%
|
3
2%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
2
1%
|
1
1%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số
22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
|
233
|
198
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
228
98%
|
192
98%
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
2
2%
|
2
2%
|
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
3
2%
|
2
2%
|
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
915
|
233
100%
|
198
100%
|
253
100%
|
231
100%
|
1.1
|
áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo
Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011
|
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
484
100%
|
|
|
253
100%
|
231
100%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
1.2
|
(áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo
Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
430
100%
|
234
100%
|
196
100%
|
|
|
b
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thi lại/Học sinh kiểm tra, đánh giá lại các môn
trong kỳ nghỉ hè
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển trường đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển trường đến (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
7
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm
học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
|
|
|
45
|
88
|
2
|
Cấp thành phố
|
|
|
|
|
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
10
|
10
|
10
|
25
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
231
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
231
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
115
56.37%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
64
31.37%
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
25
12.25%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
Hùng Vương, ngày 30 tháng 5 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
|
Biểu mẫu 3.3
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2023
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng học
|
20
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
20
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
04
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
10
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1.0
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
42.5
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
3990.7 m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
280 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
640 m2
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
640 m2
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
81 m2
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện
thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền
thống (m2)
|
120 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
12
|
12 bộ/1 lớp
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
13
|
13 bộ/1 lớp
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
14
|
14 bộ/1 lớp
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
15
|
15 bộ/1 lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy
định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
|
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
21
|
|
2
|
Cát xét
|
3
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
20/20
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
21
|
|
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
3
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
0
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
..
|
……………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng
diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình
quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Giáo viên nam
|
Giáo viên nữ
|
Học sinh nam
|
Học sinh nữ
|
Tổng
số
|
Diện
tích
|
Tổng
số
|
Diện
tích
|
Tổng
số
|
Diện
tích
|
Tổng
số
|
Diện
tích
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1
|
15
|
1
|
15
|
|
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư
số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Hùng Vương, ngày 01 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
|
Biểu mẫu 3.4
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên, năm học 2023
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới
TC
|
Hạng
I
|
Hạng
II
|
Hạng
III
|
Hạng
IV
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa
đạt
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
42
|
|
4
|
28
|
2
|
|
|
|
28
|
2
|
|
31
|
1
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
|
|
1
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tin
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công nghệ
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thể dục
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Văn
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sử
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
GDCD
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Mỹ thuật
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Âm nhạc
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị,
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ
giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hùng Vương, ngày 01 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Kim Oanh
UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
|
Biểu mẫu 3.5
|
THÔNG BÁO
Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong năm học 2022-2023 và 02 năm tiếp theo
TT
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng tham gia
|
Số lượng người tham gia
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng
|
Trình độ đào tạo, bổi dưỡng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Từ 24/11/2022 đến 28/12/2022
|
Giáo viên
|
02
|
Bồi dưỡng KHTN
|
Tập trung
|
Chứng nhận
|
|
Từ 26/11/2022 đến 28/12/2022
|
Giáo viên
|
02
|
Bồi dưỡng KHTN
|
Trực tuyến và trực tiếp
|
Chứng nhận
|
|
Từ 24/11/2022 đến 28/12/2022
|
Giáo viên
|
01
|
Bồi dưỡng công tác tưu vấn cho HS
|
|
Chứng nhận
|
|
Từ tháng 7/2022 đến 7/2024
|
Giáo viên
|
02
|
Đào tạo sau đại học
|
Vừa học vừa làm
|
Thạc sĩ
|
|
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
Hùng Vương, ngày 10 tháng 11 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Hướng dẫn ghi biểu
- Cột 2: Ghi dự kiến thời gian đào tạo, bồi dưỡng từ tháng/năm đến tháng/năm
- Cột 3: Ghi tên đối tượng tham gia: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên…..
- Cột 6: Ghi hình thức đào tạo, bồi dưỡng: Tập trung, vừa học vừa làm, trực tuyến…..
- Cột 7: Ghi trình độ đào tạo, bồi dưỡng đạt được sau khi hoàn thành (Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Chứng chỉ, Chứng nhận….)