UBND QUẬN HÔNG BÀNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
|
TIÊU CHÍ THI ĐUA NĂM HỌC 2022-2023
P.Hùng Vương, ngày 26 tháng 9 năm 2022
|
A. TIÊU CHÍ THI ĐUA (ĐỐI VỚI CB-GV)
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm trừ/ lần vi phạm/ nội dung
|
Quy định
|
1. Chấp hành chính sách pháp luật của Nhà nước (20 điểm)
|
Vi phạm các quy định của cơ quan về thực hiện pháp luật. Chính sách của Nhà Nước, quy định của ngành
|
20
|
10
|
Kể cả làm trái các quy định của trường dù bất cứ lý do gì.
|
2. Đạo đức, tác phong, kỷ luật lao động (80 điểm)
|
2.1. Chia rẽ nội bộ, gây mất đoàn kết.
|
10
|
10
|
Có kết luận của HĐTĐ-KT, của Hội đồng tư vấn hoặc cơ quan chức năng.
|
2.2. Trung thực trong công tác, không lợi dụng chức vụ khi thi hành công vụ
|
10
|
10
|
|
2.3. Hút thuốc trong trường, (trước học sinh), mặc không đúng trang phục khi lên lớp, chào cờ. Sử dụng điện thoại khi lên lớp.
|
10
|
2
|
Cho một trong các lỗi vi phạm sau khi được nhắc nhở (áo cổ trễ, sát nách, áo quá ngắn, váy ngắn trên gối, quần cạp trễ)
|
2.4. Vi phạm ngày công
|
10
|
|
+ Nghỉ việc riêng nhờ người dạy, làm thay việc: trừ 1 điểm/1 lần
+ Nghỉ ốm báo cáo đột xuất qua điện thoại: trừ 0.5 điểm/1 lần
+ Nghỉ không báo cáo: phê bình, kiểm điểm trừ 10 điểm/lần.
+ GV trực: Không trực ban: trừ 2 điểm/1 lần , bỏ trực: trừ 1.5 điểm/1 lần , trực muộn, không ghi sổ trực: trừ 1.0 điểm/1 lần
|
2.5.Vi phạm kỷ luật lao động (trễ dạy, trễ họp, trễ sinh hoạt)
|
10
|
|
- Trễ dạy dưới 5 phút: trừ 0.5 điểm/ 1lần
- Trễ dạy 5 phút: trừ 1 điểm/ 1 lần
- Trễ dạy 10 - 15 phút : trừ 2 điểm/ 1 lần
- Trễ dạy > 15 phút: trừu 10 điểm/ lần
- Trễ họp và tham gia các hoạt động khác:
+ Dưới 10 phút: trừ 0,5 điểm/1 lần
+ Từ 10- 20 phút: trừ 1 điểm/1 lần
|
2.6. Bảo quản tài sản của cơ quan
|
5
|
1
|
Tiết 5 không nhắc h/s tắt điện, đóng cửa
|
2.7. Nói chuyện riêng khi hội họp, không ghi chép trong hội họp, vi pham quy chế coi chấm thi
|
10
|
2
|
- Nói chuyện trong hội họp (Khi chủ trì nhắc tên): trừ 0,5 điểm/1 lần
|
2.8.Tuân thủ sự phân công công việc
|
10
|
5
|
Không thực hiện khi lãnh đạo giao việc
|
2.9. Ra ngoài tỉnh không báo cáo
|
5
|
1
|
Tính trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ 7
|
3. Hoạt động dạy và học (Đối với GV)
80 điểm
|
3.1. Xây dựng kế hoạch giảng dạy, ghi sổ đầu bài đủ các thông tin.
|
10
|
1
|
- HP kiểm tra thứ tư (Kế hoạch giảng dạy), thứ 7 ( Sổ đầu bài)
- Nộp muộn trừ 0,5 điểm/tuần ( sổ KHGD)
- Không nộp: Trừ 1 điểm/tuần
|
3.2. Sử dụng đồ dùng dạy học, làm đồ dùng dạy học
|
10
|
0.5
|
- Khi KT không có ĐD hoặc không ghi sổ mượn ĐD trừ 0.5 điểm / tháng
- Không sử dụng đủ 80% số tiết trừ 3 điểm / tháng
(Kiểm tra sổ ghi đồ dùng)
|
3.3. Lên lớp có giáo án
|
10
|
10
|
- Không có giáo án hết số điểm /lần
|
3.4. Kiểm tra đánh giá Học sinh
|
10
|
|
- Trừ 1 điểm/1 lần/ 1 tập bài/ 1 lớp không theo thời gian qui định của BGH.
- Kiểm tra vở HS nếu GV không có nhận xét, đánh giá quá trình học tập 0.5 điểm/HS/lần KT (Mỗi HS được kiểm tra ít nhất 3 lần/kì- ghi vở).
- Bài kiểm tra phải có nhận xét (0.5 điểm/HS/bài KT.
|
3.5.Thực hiện qui chế coi, chấm kiểm tra học kì
|
10
|
2
|
Chấm sai qui định. Ngồi coi sai vị trí, sử dụng điện thoại, làm việc riêng.
|
3.6. Quản lý tốt giờ dạy trên lớp
|
10
|
2
|
- Đánh giá qua dự giờ đột xuất, định kỳ, qua kiểm tra của chuyên môn và tổ chuyên môn.
- BGH đi kiểm tra học sinh MTT, quay lên xuống , có giáo viên trong lớp mà HS mất trật tự ảnh hưởng đến lớp khác phải có người nhắc: trừ 2 điểm/lần
|
3.7. Tham gia các hoạt động tập thể do cơ quan, đơn vị, tổ, công đoàn, chi đoàn tổ chức.
|
5
|
2
|
Không tham gia
|
3.8. Dự giờ đúng chỉ tiêu, có chất lượng
|
5
|
2
|
Theo lịch kiểm tra của nhà trường mà không đủ số tiết dự quy định
|
3.9. Xử lý tình huống sư phạm
|
10
|
2
|
Phạt H/s không đúng quy định
|
4. Hồ sơ sổ sách (10 điểm)
|
4.1. Hồ sơ cá nhân, tổ nhóm chuyên môn, KH, báo cáo...của GV
|
5
|
2
|
Nộp hồ sơ, báo báo chậm theo lịch của BGH.
|
4.2. Kiểm tra thẩm định CT, KH, các loại hồ sơ khác.
|
5
|
|
- Không đúng mẫu: trừ 0.5 điểm/ lần (nộp lần đầu).
- Sai nhiều về thể thức văn bản: trừ 05 điểm/lần.
- Sai nhiều về nội dung: trừ 1 điểm/lần/văn bản.
|
5.Công tác PCGD(10điểm)
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
10
|
|
- Sai lệch nhiều, phải nhắc: trừ 2 điểm/ lần.
- Nộp chậm kết quả: trừ 0.5 điểm/ ngày chậm.
- Sai số liệu: trừ 1 điểm/ HS
|
Tổng
|
200
|
|
|
B. TIÊU CHÍ THI ĐUA (ĐỐI VỚI GVCN): tính vào cuối năm học.
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm trừ/ lần vi phạm/ nội dung
|
Quy định
|
4. Hoạt động chủ nhiệm
( 50 điểm)
|
4.1. Kết quả xếp loại tập thể lớp của ban thi đua hoặc ban kiểm tra
|
15
|
2
|
Xếp loại TB: trừ 2 điểm (Theo điểm của TPT)
|
4.2. Học sinh bỏ học
|
5
|
5
|
Hồ sơ, thủ tục phải gửi ngay sau khi học sinh nghỉ 3 ngày. Bỏ học quá chỉ tiêu cho
phép dù bất cứ lý do gì cho 0 điểm.
|
4.3. Thu nộp các khoản quỹ và huy động nguồn tài trợ.
|
10
|
|
- Chậm 15 ngày so với quy định: trừ 0.5 điểm/HS.
- Thất thu (không có lý do, biên bản): trừ 1 điểm/HS. (HGV phải có biên bản làm việc với CMHS, có báo cáo bằng văn bản với HT)
|
4.4. Không có HS phá hoại của công, tiết kiệm điện, vi phạm khác như đánh nhau, vi phạm quy định, nội quy.
|
20
|
1
|
- Trừ 1 điểm/ 5 lượt HS đi dép lê, mặc không đúng quy định/ lần KT.
- Trừ 0.5 điểm/HS/ làn KT nếu không đủ sách, vở.
- Trừ 1 điểm/HS vi phạm nội qui (15 điều) khi BGH kiểm tra , phát hiện hoặc có GV hoặc HS khác tố giác.
|
Tổng
|
50
|
|
|
* GVCN lớp sẽ không được xếp loại thi đua khi HS vi phạm:
- Bạo lực học đường: Đánh nhau gây thương tích (trong hoặc ngoài nhà trường).
- Tệ nạn xã hội: hút , hít vận chuyển thuốc lá, ma túy, đánh bạc...
|
C. TIÊU CHÍ THI ĐUA (Đối với nhân viên và người lao động): Giữ nguyên tiêu chuẩn 1, tiêu chuẩn 2, tiêu chuẩn 5, tiêu chuẩn 6.
Tiêu chuẩn 3, tiêu chuẩn 4 được thay thế như sau:
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm trừ/ lần vi phạm/ nội dung
|
Quy định
|
3. Hoạt động chuyên
môn, nghiệp vụ cá nhân, kết quả
công tác
(Đối với CNV)70 điểm
|
3.1. Lịch làm việc
|
15
|
2
|
Treo vào thứ hai hàng tuần (Bảng lịch tổ VP)
Nếu không treo, không báo lịch trừ 2điểm/lần
|
3.2. Sử dụng trang thiết bị văn phòng
|
10
|
2
|
Đi làm việc ngoài trường phải báo cáo HT
Sử dụng nếu không đúng mục đích, để người khác dùng.
|
3.3. Hoàn thành nhiệm vụ của tháng
|
10
|
2
|
Mỗi đầu công việc chưa hoàn thành hoặc hoàn thành trễ/tháng trừ 2 điểm. Căn cứ vào KH tháng của trường, của cá nhân và các chỉ đạo riêng trong từng tuần, từng buổi họp…
|
3.4. Hoàn thành hồ sơ sổ sách đúng mẫu, đúng thời gian quy định.
|
10
|
5
|
Trừ 5 điểm/lần KT (Nếu sai phạm).
|
3.5. Đảm bảo nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp, đúng quy định như đóng,mở cửa, tắt quạt, điện, máy tính....
|
15
|
5
|
Đánh giá hàng ngày. KT đột xuất
|
3.6. Không tham gia các hoạt động tập thể do cơ quan, đơn vị, tổ, công đoàn, chi đoàn tổ chức.
|
10
|
5
|
Tính cả công tác phổ cập GD, phong trào VH TT
|
4. Hoạt động giáo dục của CNV (20 điểm)
|
4.1. Các lần kiểm tra đột xuất của ban thi đua hoặc ban kiểm tra được đánh giá
|
10
|
2
|
Không hoàn thành
|
4.2. Phối hợp tốt với các cá nhân, tổ chức trong việc soạn thảo văn bản, trong công việc
|
10
|
5
|
Không đôn đốc GV thu nộp các loại tiền, thông báo không kịp thời các vấn đề liên quan nhiều đối tượng
|
Tổng
|
90
|
|
|
C. CÁCH ĐÁNH GIÁ- XẾP LOẠI:
I. Điều kiện không xếp loại thi đua:
1. Bị kỷ luật từ khiển trách trở lên;
2. Nghỉ làm việc từ 30 ngày trở lên dù một lần hay nhiều lần cộng lại
3.Vi phạm một trong những điều giáo viên không được làm, dù chỉ một lần cũng bị lỷ luật.
4. Không thực hiện nhiệm vụ chi bộ và BGH phân công thì bị kỷ luật : Đảng viên theo điều lệ Đảng; không phải là Đảng viên thì bị kỷ luật, xử lý vi phạm theo luật công chức.
II. Cộng thưởng điểm:
1.Hình thức cộng điểm
1.1. Các cuộc thi văn hóa và ngành GD tổ chức:
- Kết quả BDHSG
|
Có HSG cấp Quận
|
Có HSG cấp TP
|
Cấp quốc gia
|
Nhất: 10 điểm
|
Nhất : 20 điểm
|
Nhất: 25 điểm
|
Nhì : 8 điểm
|
Nhì : 15 điểm
|
Nhì: 20 điểm
|
Ba: 6 điểm
|
Ba: 12 điểm
|
Ba: 15 điểm
|
KK: 4 điểm
|
KK: 10 điểm
|
KK: 10 điểm
|
- Kết quả GV tham gia các kỳ thi
|
cấp Quận
|
cấp TP
|
|
Nhất: 8 điểm
|
Nhất: 10 điểm
|
|
Nhì : 6 điểm
|
Nhì: 8 điểm
|
|
Ba: 4 điểm
|
Ba: 6 điểm
|
|
KK: 1điểm
|
KK: 2 điểm
|
|
1.2. Các cuộc thi do ngành khác phối hợp với ngành giáo dục tổ chức:
- Kết quả BDHSG
|
Có HSG cấp Quận
|
Có HSG cấp TP
|
Cấp quốc gia
|
Nhất: 5 điểm
|
Nhất : 10 điểm
|
Nhất: 12 điểm
|
Nhì : 4 điểm
|
Nhì : 7 điểm
|
Nhì: 10 điểm
|
Ba: 3 điểm
|
Ba: 6 điểm
|
Ba: 8 điểm
|
KK: 2 điểm
|
KK: 5 điểm
|
KK: 5 điểm
|
- Kết quả GV tham gia các kỳ thi
|
cấp Quận
|
cấp TP
|
|
Nhất: 4 điểm
|
Nhất: 5 điểm
|
|
Nhì : 4 điểm
|
Nhì: 4 điểm
|
|
Ba: 2 điểm
|
Ba: 2 điểm
|
|
KK: 0.5 điểm
|
KK: 1 điểm
|
|
1.3. Các cuộc thi không do ngành giáo dục tổ chức được cộng điểm cho GVCN và giáo viên hướng dẫn: (Theo khung điểm dưới chia cho 2 người)
- Kết quả BDHSG
|
Có HSG cấp Quận
|
Có HSG cấp TP
|
Cấp quốc gia
|
Nhất: 5 điểm
|
Nhất : 10 điểm
|
Nhất: 12 điểm
|
Nhì : 4 điểm
|
Nhì : 7 điểm
|
Nhì: 10 điểm
|
Ba: 3 điểm
|
Ba: 6 điểm
|
Ba: 8 điểm
|
KK: 2 điểm
|
KK: 5 điểm
|
KK: 5 điểm
|
- Kết quả GV tham gia các kỳ thi
|
cấp Quận
|
cấp TP
|
|
Nhất: 4 điểm
|
Nhất: 5 điểm
|
|
Nhì : 4 điểm
|
Nhì: 4 điểm
|
|
* Kiểm tra đột xuất, hoặc có kế hoạch của SDG, PGD: Tốt: cộng 2 điểm
* Công điểm GV ôn thi vào 10: Đạt cộng 10 điểm (Cộng cho năm sau hoặc đề xuất khen bổ sung)
* Tham gia hoạt động phong trào (văn nghệ, TDTT): cộng 1 điểm/ đợt tham gia.
- GV lên lớp chuyên đề quận: cộng 5 điểm/lần
- GV lên lớp chuyên đề thành phố: cộng 10 điểm/lần
- Dạy thay: 1 tiết cộng 0.1 điểm
- Tham gia hiến máu nhân đạo:
+ Có tham gia: cộng 5 điểm/lần
+ Có tên mà không tham gia: trừ 5 điểm/lần (lý do không chính đáng).
* Cuối năm, GV không có HSG theo phân công thì trừ 5 điểm và không xếp loại xuất sắc.
2. Hình thức đối với người vi phạm
Đối với CBGVNV bị kỷ luật theo mức độ tăng dần:
- Lần 1: Nhắc nhở.
- Lần 2: Trừ điểm thi đua.
- Lần 3: Phê bình trước tập thể.
- Lần 4: Phải tiếp tục thực hiện hoàn thành việc và không được hưởng lương trong những ngày hoàn thiện hồ sơ.
* Vi phạm Điều lệ, luật Giáo dục thì bị xử phạt theo quy định.
3. Xếp loại:
- Cuối HKI và HKII, đánh giá xếp loại theo các tiêu chuẩn, tiêu chí nói trên.
- GVCN xét riêng theo mục B với số điểm: 50 điểm.
- XL lấy từ điểm cao đến thấp đạt từ 80%-90% LĐTT trong đó 15% CSTĐ
4. Các đợt thi đua:
+ Đợt 1: từ 1/8 đến 20/10 + Đợt 2: từ 21/10 đến 25/12
+ Đợt 3: từ 26/12 đến 20/3 + Đợt 4: từ 21/3 đến 25/5
- Sơ kết HKI (đầu tháng 1)
- Tổng kết cả năm (cuối tháng 5)
TM. BCH CÔNG ĐOÀN
CHỦ TỊCH
Đỗ Thanh Tuấn
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Nơi nhận:
- LĐLĐ quận Hồng Bàng;
- PGD&ĐT Hồng Bàng;
- Các TT để triển khai đến gv;
- Ban thi đua;
- Lưu: VT.
|
|
UBND QUẬN HÔNG BÀNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
|
TỰ CHẤM ĐIỂM THI ĐUA NĂM HỌC 2020-2021
P.Hùng Vương, ngày tháng năm 2020
|
A. TIÊU CHÍ THI ĐUA (ĐỐI VỚI CB-GV)
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm trừ/ lần vi phạm/ nội dung
|
Quy định
|
Tự chấm
|
1. Chấp hành chính sách pháp luật của Nhà nước (20 điểm)
|
Vi phạm các quy định của cơ quan về thực hiện pháp luật. Chính sách của Nhà Nước, quy định của ngành
|
20
|
10
|
Kể cả làm trái các quy định của trường dù bất cứ lý do gì.
|
|
2. Đạo đức, tác phong, kỷ luật lao động (80 điểm)
|
2.1. Chia rẽ nội bộ, gây mất đoàn kết.
|
10
|
10
|
Có kết luận của HĐTĐ-KT, của Hội đồng tư vấn hoặc cơ quan chức năng.
|
|
2.2. Hút thuốc trong trường, (trước học sinh), mặc không đúng trang phục khi lên lớp, chào cờ. Sử dụng điện thoại khi lên lớp.
|
10
|
2
|
Cho một trong các lỗi vi phạm sau khi được nhắc nhở (áo cổ trễ, sát nách, áo quá ngắn, váy ngắn trên gối, quần cạp trễ)
|
|
2.3. Vi phạm ngày công
|
10
|
|
+ Nghỉ báo cáo ốm đi viện: trừ 0,5 điểm/lần
+ Nghỉ báo cáo đột xuất qua điện thoại: trừ 1 điểm/1 lần
+ Nghỉ việc riêng nhờ người dạy: trừ 0,5 điểm/1 lần
+ Nghỉ không báo cáo: kiểm điểm, kỷ luật
|
|
2.4.Vi phạm kỷ luật lao động (trễ dạy, trễ họp, trễ sinh hoạt)
|
10
|
|
- Trễ dạy dưới 5 phút: trừ 0,5 điểm/ 1lần
- Trễ dạy 5 phút: trừ 1 điểm/ 1 lần
- Trễ dạy 10 phút trở lên: trừ 2 điểm/ 1 lần
- Trễ họp và tham gia các hoạt động khác:
+ Dưới 10 phút: trừ 0,5 điểm/1 lần
+ Từ 10- 20 phút: trừ 1 điểm/1 lần
|
|
2.5. Bảo quản tài sản của cơ quan
|
5
|
2
|
Tiết 5 không nhắc h/s tắt điện, đóng cửa
|
|
2.6. Trung thực trong công tác, không lợi dụng chức vụ khi thi hành công vụ
|
10
|
10
|
|
|
2.7. Nói chuyện riêng khi hội họp, không ghi chép trong hội họp, vi pham quy chế coi chấm thi
|
10
|
2
|
- Nói chuyện trong hội họp (Khi chủ trì nhắc tên): trừ 0,5 điểm/1 lần
|
|
2.8.Tuân thủ sự phân công công việc
|
10
|
5
|
Không thực hiện khi lãnh đạo giao việc
|
|
2.9. Ra ngoài tỉnh không báo cáo
|
5
|
1
|
Tính trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ 7
|
|
3. Hoạt động dạy và học (Đối với GV)80 điểm
|
3.1. Xây dựng kế hoạch giảng dạy, ghi sổ đầu bài đủ các thông tin.
|
10
|
1
|
- HP kiểm tra thứ tư (Kế hoạch giảng dạy), thứ 7 ( Sổ đầu bài)
- Nộp muộn trừ 0,5 điểm/tuần ( sổ KHGD)
- Không nộp: Trừ 1 điểm/tuần
|
|
3.2. Sử dụng đồ dùng dạy học, làm đồ dùng dạy học
|
10
|
3
|
- Khi KT không có ĐD hoặc không ghi sổ mượn ĐD trừ 3 điểm / tháng
- Không sử dụng đủ 80% số tiết trừ 1 điểm / tháng
|
|
3.3. Lên lớp có giáo án
|
10
|
10
|
- Không có giáo án hết số điểm /lần
|
|
3.4. Lấy điểm đúng tiến độ, chấm trả bài kịp thời
|
10
|
5
|
- Trừ 1 điểm/1 lần/ 1 tập bài/ 1 lớp không theo thời gian qui định của BGH.
- Nếu sai cả cột khi vào điểm cuối kì: Trừ 5 điểm /lớp/môn
- Chữa điểm đúng qui chế: trừ 0,5điểm/ lỗi ( từ lỗi thứ tư trở đi)
- Chữa sai quy chế: trừ 0,5 điểm/ lỗi. (Tính cho mục kiểm tra sổ cái cuối tháng)
|
|
3.5.Thực hiện qui chế coi, chấm kiểm tra học kì
|
10
|
2
|
Không cùng cặp chấm bài, chấm sai qui định, ngồi coi sai vị trí, sử dụng điện thoại...trừ 2 điểm/lần
|
|
3.6. Quản lý tốt giờ dạy trên lớp
|
10
|
5
|
Đánh giá qua dự giờ đột xuất, định kỳ, qua kiểm tra của chuyên môn và tổ chuyên môn.
|
|
3.7. Tham gia các hoạt động tập thể do cơ quan, đơn vị, tổ, công đoàn, chi đoàn tổ chức.
|
5
|
2
|
Không tham gia
|
|
3.8. Dự giờ đúng chỉ tiêu, có chất lượng
|
5
|
5
|
Theo lịch kiểm tra của nhà trường
|
|
3.9. Xử lý tình huống sư phạm
|
10
|
2
|
Phạt H/s không đúng quy định
|
|
4. Hoạt động chủ nhiệm
( 50 điểm)
|
4.1. Kết quả xếp loại tập thể lớp của ban thi đua hoặc ban kiểm tra
|
15
|
2
|
Xếp loại TB: trừ 2 điểm
|
|
4.2. Học sinh bỏ học
|
5
|
5
|
Hồ sơ, thủ tục phải gửi ngay sau khi học sinh nghỉ 3 ngày. Bỏ học quá chỉ tiêu cho
phép dù bất cứ lý do gì cho 0 điểm.
|
|
4.3. Thu nộp các khoản quỹ và huy động nguồn tài trợ.
|
10
|
Bản A: 9
Bản B: 8
|
Nộp chậm hoặc thất thu quá nhiều (quá 10 ngày so với quy định, trừ điểm 01hs/1 điểm.
|
|
4.4. Không có HS phá hoại của công, tiết kiệm điện, vi phạm khác như đánh nhau, vi phạm quy định hai không.
|
20
|
1
|
Trừ điểm cho 01 học sinh/01 nội dung
|
|
5. Hồ sơ sổ sách (10 điểm)
|
5.1. Nộp đúng thời gian báo cáo theo quy định
|
5
|
2
|
Kể cả hồ sơ sổ sách
|
|
5.2. Kiểm tra hồ sơ giáo án
|
5
|
|
Xếp loại: TB -2, yếu -5
|
|
6.Công tác PCGD(10điểm)
|
Hoàn thành nhiệm vụ
|
10
|
5
|
Sai lệch nhiều, phải nhắc: trừ 2 điểm/1 lần
|
|
7. Đối với giáo viên trực (10 điểm)
|
Thực hiện công việc theo quy chế nội bộ
|
10
|
|
Trừ 1 điểm/1 lần vi phạm quy chế
|
|
Tổng
|
260
|
|
|
|
B. TIÊU CHÍ THI ĐUA (ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN VIÊN):Giữ nguyên tiêu chuẩn 1, tiêu chuẩn 2, tiêu chuẩn 5, tiêu chuẩn 6 .
Tiêu chuẩn 3, tiêu chuẩn 4 được thay thế như sau:
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm trừ/ lần vi phạm/ nội dung
|
Quy định
|
Tự chấm
|
3. Hoạt động chuyên
môn, nghiệp vụ cá nhân, kết quả
công tác
(Đối với CNV)60 điểm
|
3.1. Lịch làm việc không đúng thời gian
|
10
|
2
|
Treo vào thứ hai hàng tuần
|
|
3.2. Sử dụng trang thiết bị văn phòng được giao không đúng mục đích.
|
10
|
2
|
|
|
3.3. Hoàn thành nhiệm vụ của tháng
|
10
|
2
|
Mỗi đầu công việc chưa hoàn thành hoặc hoàn thành trễ/tháng trừ 2 điểm. Căn cứ vào KH tháng của trường, của cá nhân và các chỉ đạo riêng trong từng tuần, từng buổi họp…
|
|
3.4. Hoàn thành hồ sơ sổ sách đúng mẫu, đúng thời gian quy định.
|
10
|
|
Trừ 5 điểm/lần KT.
|
|
3.5. Đảm bảo nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp, đúng quy định như đóng,mở cửa, tắt quạt, điện, máy tính....
|
10
|
5
|
Đánh giá hàng ngày. KT đột xuất
|
|
3.6. Không tham gia các hoạt động tập thể do cơ quan, đơn vị, tổ, công đoàn, chi đoàn tổ chức.
|
10
|
5
|
Tính cả công tác phổ cập GD, phong trào VH TT
|
|
4. Hoạt động giáo dục của CNV (20 điểm)
|
4.1. Các lần kiểm tra đột xuất của ban thi đua hoặc ban kiểm tra được đánh giá
|
10
|
2
|
Không hoàn thành
|
|
4.2. Phối hợp tốt với các cá nhân, tổ chức trong việc soạn thảo văn bản, trong công việc
|
10
|
5
|
Không đôn đốc GV thu nộp các loại tiền, thông báo không kịp thời các vấn đề liên quan nhiều đối tượng
|
|
Tổng
|
80
|
|
|
|
C. CÁCH ĐÁNH GIÁ- XẾP LOẠI:
I. Điều kiện không xếp loại
1. Bị kỷ luật từ khiển trách trở lên;
2. Nghỉ làm việc từ 30 ngày trở lên dù một lần hay nhiều lần cộng lại
3.Vi phạm một trong những điều giáo viên không được làm, dù chỉ một lần cũng bị lỷ luật.
4. Không thực hiện nhiệm vụ chi bộ và BGH phân công thì bị kỷ luật : Đảng viên theo điều lệ Đảng; không phải là Đảng viên thì bị kỷ luật, xử lý vi phạm theo luật công chức.
II. Cộng thưởng điểm, xếp loại
1.Hình thức cộng điểm
1.1. Kết quả BDHSG (thưởng điểm)
|
Có HSG cấp Quận
|
Có HSG cấp TP
|
Cấp quốc gia
|
Nhất: 10 điểm
|
Nhất : 20 điểm
|
Nhất: 25 điểm
|
Nhì : 8 điểm
|
Nhì : 15 điểm
|
Nhì: 20 điểm
|
Ba: 6 điểm
|
Ba: 12 điểm
|
Ba: 15 điểm
|
KK: 4 điểm
|
KK: 10 điểm
|
KK: 10 điểm
|
1.2. Kết quả GV tham gia các kỳ thi (thưởng điểm)
|
cấp Quận
|
cấp TP
|
|
Nhất: 8 điểm
|
Nhất: 10 điểm
|
|
Nhì : 6 điểm
|
Nhì: 8 điểm
|
|
Ba: 4 điểm
|
Ba: 6 điểm
|
|
KK: 1điểm
|
KK: 2 điểm
|
|
1.3. Kiểm tra đột xuất, hoặc có kế hoạch của SDG, PGD
|
- Khá : cộng 3 điểm
- Tốt: cộng 5 điểm
|
|
|
1.4.Tham gia hoạt động phong trào (văn nghệ, TDTT): cộng 1 điểm/ đợt tham gia.
- GV lên lớp chuyên đề quận: cộng 2 điểm/lần
- GV lên lớp chuyên đề thành phố: cộng 5 điểm/lần
- Dạy thay: 10 tiết cộng 1 điểm
- Tham gia hiến máu nhân đạo:
+ Có tham gia: cộng 5 điểm/lần
+ Có tên mà không tham gia: trừ 5 điểm/lần
2. Hình thức trừ điểm
- Cụ thể trên từng tiêu chí
- Điểm trừ có thể cho đến điểm âm
3. Hình thức đối với người vi phạm
Đối với CBGVNV bị kỷ luật theo mức độ tăng dần:
- Lần 1: Nhắc nhở - ghi biên bản - trừ điểm thi đua.
- Lần 2: Đình chỉ dạy, không hưởng lương trong những ngày hoàn thiện hồ sơ và công việc được giao
- Lần 3: Khiển trách, ghi hồ sơ
- Lần 4: Cảnh cáo trước Hội đồng nhà trường (giáo viên bị cảnh cáo phải làm bản kiểm điểm)
- Lần 5: + Chậm tăng lương 6 tháng, 12 tháng (đối với biên chế có hưởng lương)
+ Cắt hợp đồng (đối với giáo viên hợp đồng).
4. Xếp loại:
- Cuối HKI và HKII, đánh giá xếp loại theo các tiêu chuẩn, tiêu chí nói trên.
- Với mỗi học kỳ được cấp số điểm với: GVCN: 260 điểm; GV không chủ nhiệm: 210;Tổ VP: 210 điểm.
- XL lấy từ điểm cao đến thấp đạt từ 80%-90% LĐTT trong đó 15% CSTĐ
5. Các đợt thi đua:
+ Đợt 1: từ 1/8 đến 20/10 + Đợt 2: từ 21/10 đến 25/12
+ Đợt 3: từ 26/12 đến 20/3 + Đợt 4: từ 21/3 đến 25/5
- Sơ kết HKI (đầu tháng 1)
- Tổng kết cả năm (cuối tháng 6)
|
Hùng Vương, ngày….tháng….năm 2020
Người tự chấm điểm
|