UBND QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /QC-THCSHV
|
P.Hùng Vương, ngày tháng 9 năm 2020
|
QUI CHẾ
Khen thưởng năm học 2020-2021
Căn cứ vào luật thi đua khen thưởng;
Căn cứ qui chế hoạt động của hội đồng trường;
Xét đề nghị của hội đồng thi đua khen thưởng ngày tháng năm 2019; Trường THCS Hùng Vương xây dựng qui chế khen thưởng trong năm học 2019 - 2020 như sau:
1. Khen thưởng tập thể:
- Tổ tiên tiến : 500.000đ/năm
- Lớp xuất sắc: 200.000đ/năm
- Lớp tiên tiến: 100.000đ/năm
- Lớp xuất sắc tháng (2lớp): 100.000đ/lớp
2. Khen thưởng cá nhân:
a. Khen thưởng cho học sinh:
- Học sinh tiến tiến : 30.000đ (vở + túi)(Không tính giấy khen cuối năm)
- Học sinh giỏi: 50.000đ (vở + túi) (Không tính giấy khen cuối năm)
- Học sinh có điểm kiểm tra học kỳ và điểm TBM cao nhất khối: 50.000đ/kỳ
b. Khen thưởng cho giáo viên:
- CSTĐ cấp thành phố: Theo qui định
- Giáo viên dạy giỏi Thành phố: 400.000đ
- Giáo viên có chuyên đề loại A cấp TP: 200.000đ
- CSTĐ cấp cơ sở, giáo viên đạt LĐTT (80%): (Thưởng theo QĐ khen thưởng của UBND quận Hồng Bàng)
- Giáo viên được bầu chọn xuất sắc (phiếu kín): 200.000đ
- GVCN dạy giỏi cấp Quận: 300.000đ
- GVCN giỏi cấp trường (phiếu kín): 150.000đ
- Giáo viên dạy ôn thi vào 10, có tỷ lệ học sinh thi đỗ vào 10
+ Lớp 9A, 9B: đạt trên 97%
+ Lớp 9C, 9D: đạt trên 90%
+ Thưởng 1.500.000đ/môn/GV Văn - Toán.
+ GV môn tổ hợp thưởng 700.000đ/môn/GV
- Khen thưởng đột xuất, tùy thuộc vào mức độ tính chất công việc được giao (định mức chi từ 200.000 đến 300.000đ/người)
- Khen thưởng PHT 10% tổng số tiền thưởng HSG các cấp
3. Học sinh giỏi các cấp:
a. Các môn văn hóa, khoa học kỹ thuật, Âm nhạc, Mĩ thuật
Nội dung
|
Giải nhất
|
Giải nhì
|
Giải ba
|
Giải KK
|
Cấp quốc gia
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
Cấp thành phố
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
Cấp quận
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
Cấp trường
|
Nhà trường tặng giấy chứng nhận đạt HSG cấp trường
Kinh phí lớp trích quĩ lớp khen thưởng học sinh đạt giải.
|
b. Thưởng giáo viên có HSG môn văn hóa, KHKT, Âm nhạc, MT
Nội dung
|
Giải nhất
|
Giải nhì
|
Giải ba
|
Giải KK
|
Cấp quốc gia
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
Cấp thành phố
|
400.000
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
Cấp quận
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
3.2. Môn thể dục thể thao
a. Thưởng cho học sinh:
Nội dung
|
Giải nhất
|
Giải nhì
|
Giải ba
|
Giải KK
|
Cấp quốc gia
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
Cấp thành phố
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
100.000
|
Cấp quận
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
Cấp trường
|
Nhà trường tặng giấy chứng nhận đạt HSG cấp trường
Kinh phí lớp trích quĩ lớp khen thưởng học sinh đạt giải.
|
b. Thưởng giáo viên có HSG môn TD
Nội dung
|
Giải nhất
|
Giải nhì
|
Giải ba
|
Giải KK
|
Cấp quốc gia
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
Cấp thành phố
|
400.000
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
Cấp quận
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
3.2 Các môn giải Toán và Tiếng Anh qua mạng và các cuộc thi do Thành Đoàn, Quận Đoàn tổ chức
a. Thưởng học sinh:
Nội dung
|
Giải nhất
|
Giải nhì
|
Giải ba
|
Giải KK
|
Cấp quốc gia
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
Cấp thành phố
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
Cấp quận
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
Cấp trường
|
Nhà trường tặng giấy chứng nhận đạt HSG cấp trường
Kinh phí lớp trích quĩ lớp khen thưởng học sinh đạt giải.
|
b. Thưởng giáo viên:
Nội dung
|
Giải nhất
|
Giải nhì
|
Giải ba
|
Giải KK
|
Cấp quốc gia
|
250.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
Cấp thành phố
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
120.000
|
Cấp quận
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
* Ghi chú:
1. Giáo viên tham gia thi, nhà trường sẽ hỗ trợ một phần kinh phí cho cơ sở vật chất tùy theo mức độ của hoạt động dự thi.
2. Khen thưởng đột xuất, tùy thuộc vào mức độ tính chất công việc được giao.
3. Tiền thưởng học sinh trích từ 25% quĩ Ban đại diện CMHS. Tiền thưởng GV trích từ học phí, ngân sách, quĩ phúc lợi, huy động tài trợ của các tổ chức cá nhân khác.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Oanh
|